Phòng khám Răng - Hàm - Mặt

1258 Võ Văn Kiệt, P.10, Q.5, TP.HCM

Bảng giá nha khoa tổng quát

Theo dõi trên:

Bảng giá nha khoa tổng quát – Trước khi quyết định chữa nha khoa điều đầu tiên bệnh nhân quan tâm đó là phương pháp chữa trị sẽ được thực hiện như thế nào và giá cả ra làm sao. Với uy tín của mình, Phòng Khám Răng hàm mặt Sài Gòn mong muốn đem đến cho khách hàng những gói dịch vụ răng hàm mặt chất lượng với mức giá hợp lý ở mọi thời điểm. Cùng tìm hiểu chi phí cụ thể về các dịch vụ nha khoa tại đây.

Quý khách khi điều trị tại Phòng Khám Răng hàm mặt Sài Gòn sẽ yên tâm bởi một khi đã cụ thể về chi phí điều trị sẽ không có phát sinh tăng nào trong quá trình điều trị.

Bảng Giá Nha Khoa Tổng Quát tham khảo

Có thể nói, Phòng Khám Răng hàm mặt Sài Gòn là địa chỉ khám răng của mọi gia đình của mọi lứa tuổi vì với mức giá thẩm mỹ răng tương xứng cùng với hiệu quả mà dịch vụ tạo ra và có đủ độ cạnh tranh trên thị trường hiện nay. Với nguyên vật liệu, trang thiết bị phòng phẫu thuật cũng như quy trình thực hiện … được nhập của các quốc gia đi đầu về công nghệ nha khoa  thế  giới như Dentsply, Ivoclar, 3M,…

Tại Phòng khám Răng Hàm mặt Sài Gòn, bảng chí phí được xây dựng một cách khoa học, đảm bảo mức giá phải chăng nhất để nhiều khách hàng có thể tham gia điều trị thẩm mỹ khi có nhu cầu. Dưới đây là bảng giá nha khoa tổng quát cho từng kỹ thuật, quý khách hàng có thể tham khảo:

Bảng Giá Nha Khoa Tổng Quát tham khảo

 

I. KHÁMĐơn vị tính (VNĐ)
Khám Và Tư Vấn X.Quang Kỹ Thuật Số50.000/phim
II. NHA CHU
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng200.000 – 400.000
– Nạo Túi (nha chu viêm)100.000 – 300.000/ 1 túi
– Cắt Nướu Tạo Hình1.000.000/ răng
– Ghép Nướu5.000.000 – 10.000.000/ răng
III. NHỔ RĂNG
– Chụp Phim50.000 / răng
– Răng Sữa Tê Bôi50.000 / răng
– Răng Sữa Tê Chích100.000 – 150.000 / răng
– Răng Lung Lay200.000 – 300.000 / răng
– Răng Một Chân500.000 – 800.000 / răng
– Răng Cối Nhỏ700.000 – 1.000.000 / răng
– Răng Cối Lớn800.000 – 1500.000 / răng
IV. TIỂU PHẪU
– Răng Khôn Hàm Trên800.000 – 1.500.000 / răng
– Răng Khôn Hàm Dưới1.500.000 – 2.500.000 / răng
– Cắt Nạo Chóp2.000.000 – 3.000.0000 / răng
V. CHỮA TỦY – NỘI NHA
– Răng 1 Chân800.000 – 1.000.000 / răng
– Răng 2 Chân1.000.000 – 1.500.000 / răng
– Răng 3 Chân1.500.000 – 2.500.000 / răng
– Chữa Tủy Lại2.000.000 – 3.000.000 / răng
– Lấy Tủy Buồng500.000 / răng
– Lấy Tủy Răng Sữa200.000 – 500.000 / răng
– Đóng Pin500.000 – 1.000.000 / răng
 

VI. TRÁM RĂNG

– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ200.000 – 300.000/ răng
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn, Xoang II400.000 / răng
– Đắp Mặt Răng300.000 – 400.000/ răng
– Trám Răng Sữa200.000 / răng
VII. TẨY TRẮNG RĂNG
– Tại Nhà1.500.000 / Hai hàm
– Tại Phòng (laser)2.500.000 / Hai hàm
– Răng Nhiễm Tertra3.000.000 – 5.000.000 / Hai hàm
VIII. PHỤC HÌNH ( Răng Giả)
1.Cố Định
– Răng Inox500.000 / răng
Răng Sứ kim loại1.000.000 / răng
– Răng Sứ Hợp Kim Titan2.500.000 / răng
Răng Sứ Không Kim Loại (sườn Đức, Vita)5.000.000 / răng
– Răng Sứ Không Kim Loại Cercon HT5.500.000 / răng
– Venner sứ (Mặt dán sứ)6.000.000 / răng
– Tháo Mão răng200.000 / răng
– Cùi Giả200.000 / răng
2. Bán Cố Định
– Attachmen Đơn2.500.000 / răng
–Attachmen Đôi3.500.000 / răng
3. Tháo Lắp
–Khung Hợp Kim Cr-co3.000.000 / khung
–Khung Hợp Kim Vadium2.500.000/ khung
–Khung Hợp Kim Titan5.000.000 / khung
–Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm)4.000.000 / Hàm
–Nền Hàm Gia Cố Lưới2.000.000 / Hàm
–Đệm Hàm Mềm4.000.000 / hàm
–Răng Tháo Lắp Việt Nam500.000 / hàm
–Răng Tháo Lắp Ngoại400.000 / hàm
– Răng Trên Hàm Khung700.000 / răng Justi
–Răng Trên Hàm Khung600.000 / răng Composite
–Răng Trên Hàm Khung800.000 / răng Sứ
–Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng)2.500.000 / hàm
– Hàm Nhựa Mềm 1 Răng2.000.000 / Hàm
– Móc Nhựa Mềm Trong Suốt700.000/ móc
–Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy1.000.000đ / hàm
–Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement200.000/ răng
IX. CHỈNH NHA
– Ốc Nông Rộng5.000.000 – 8.000.000đ
– Niềng Răng Không Mắc Cài Clear Aligner35.000.000 – 55.000.000đ
– Mắc Cài Inox Thường30.000.000 đ
– Mắc Cài Sứ38.000.000 đ
– Mắc Cài Tự Đóng (Inox)36.000.000đ
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ)49.000.000đ
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng)40.000.000 đ
– Invisalign70.000.000 – 120.000.000đ
– Mắc Cài Mặt Trong100.000.000 – 140.000.000đ
– Niềng Răng 3D Clear Aligner16.000.000 – 72.000.000đ

Sở hữu những chiếc răng chiếc khỏe và trắng sáng luôn là mong muốn của bất kỳ ai. Để được như vậy, ngoài việc chăm sóc và bảo vệ răng miệng thật tốt, bạn nên thực hiện thăm khám sức khỏe nha khoa định kỳ. Khi gặp các vấn đề trở ngại về răng hoặc nướu, hãy tức tốc tìm đến cơ sở nha khoa uy tín để tham khảo ý kiến của nha sĩ và có kế hoạch khắc phục cụ thể, kịp thời.Lời khuyên cho khách hàng

Bên cạnh vấn đề chi phí, khi có nhu cầu áp dụng các kỹ thuật nha khoa, quý khách hàng nên tìm hiểu thật kỹ các thông tin về dịch vụ nha khoa đó, đồng thời tham gia vào những xét nghiệm cơ bản để biết được rằng mình có đủ điều kiện sức khỏe thực hiện loại hình thẩm mỹ đó hay không.

Sau khi kết thúc quá trình điều trị nha, bạn nên thực hiện chăm sóc theo chỉ dẫn và đừng quên tái khám theo đúng lịch hẹn của nha sĩ. Tùy thuộc vào từng trường hợp răng miệng và cơ địa, kết quả điều trị có thể khác nhau đối với mỗi khách hàng.

Trên đây là bảng giá nha khoa tổng quát mà Phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn muốn gửi tới quý khách hàng. Để thực hiện các dịch vụ nha khoa, mời bạn đến trực tiếp phòng khám chúng tôi để được tư vấn cụ thể hơn.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN