Phòng khám Răng - Hàm - Mặt

1258 Võ Văn Kiệt, P.10, Q.5, TP.HCM

Giá phẫu thuật hô móm

Giá phẫu thuật hô móm – Hô móm là nhược điểm gây mất thẩm mỹ trên gương mặt và tạo nên nhiều khó khăn trong quá trình ăn uống. Với những trường hợp hô móm do răng, bác sĩ sẽ áp dụng niềng răng để thực hiện chỉnh nha. Tuy nhiên, khi nguyên nhân hô móm do xương hàm, buộc bệnh nhân phải áp dụng phẫu thuật để điều trị. Dưới đây là những thông tin về giá phẫu thuật hô móm.

Phương pháp phẫu thuật hàm hô móm

Trong mỗi chúng ta, ai cũng mong muốn mình có một diện mạo thật ưa nhìn. Tuy nhiên không phải ai cũng may mắn sở hữu được gương mặt khả ái, một nụ cười tươi tắn đi cùng một hàm răng đều đặn. Cũng có một số người chẳng may mắc phải tình trạng hô móm và với hàm răng không chuẩn này chẳng những làm cho họ thiếu tự tin làm mà  ảnh hưởng trực tiếp đến sinh hoạt hằng ngày mà còn ảnh hưởng rất nhiều đến diện mạo bên ngoài , là rào cản trong giao tiếp.

Giá phẫu thuật hô móm 1
Khắc phục nhược điểm hô móm do xương hàm

Phương pháp phẫu thuật hàm hô móm tại Phòng Khám Răng hàm mặt Sài Gòn với những điểm nổi bật sẽ giúp bạn có một hàm răng đều đặn, trả lại cho bạn khuôn mặt đẹp cân đối hài hòa chỉ trong một lần phẫu thuật. Nhưng giá phẫu thuật hô móm luôn là mối quan tâm hàng đầu của bệnh nhân.

Giá phẫu thuật hô móm

Khi có nhu cầu phẫu thuật hàm hô móm để cải thiện thẩm mỹ và chức năng khuôn hàm, vấn đề giá phẫu thuật hô móm là thắc mắc lớn của khách hàng. Hiểu được điều này, phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn xin được cung cấp bảng giá nha khoa dưới đây:

Giá phẫu thuật hô móm 2
Cải thiện rõ rệt thẩm mỹ gương mặt*

1.KHÁM NHA KHOA TỔNG QUÁT

I. KHÁM Đơn vị tính (VNĐ)
Khám Và Tư Vấn X.Quang Kỹ Thuật Số 50.000/phim
II. NHA CHU
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng 200.000 – 400.000
– Nạo Túi (nha chu viêm) 100.000 – 300.000/ 1 túi
– Cắt Nướu Tạo Hình 1.000.000/ răng
– Ghép Nướu 5.000.000 – 10.000.000/ răng
III. NHỔ RĂNG
– Chụp Phim 50.000 / răng
– Răng Sữa Tê Bôi 50.000 / răng
– Răng Sữa Tê Chích 100.000 – 150.000 / răng
– Răng Lung Lay 200.000 – 300.000 / răng
– Răng Một Chân 500.000 – 800.000 / răng
– Răng Cối Nhỏ 700.000 – 1.000.000 / răng
– Răng Cối Lớn 800.000 – 1500.000 / răng
IV. TIỂU PHẪU
– Răng Khôn Hàm Trên 800.000 – 1.500.000 / răng
– Răng Khôn Hàm Dưới 1.500.000 – 2.500.000 / răng
– Cắt Nạo Chóp 2.000.000 – 3.000.0000 / răng
V. CHỮA TỦY – NỘI NHA
– Răng 1 Chân 800.000 – 1.000.000 / răng
– Răng 2 Chân 1.000.000 – 1.500.000 / răng
– Răng 3 Chân 1.500.000 – 2.500.000 / răng
– Chữa Tủy Lại 2.000.000 – 3.000.000 / răng
– Lấy Tủy Buồng 500.000 / răng
– Lấy Tủy Răng Sữa 200.000 – 500.000 / răng
– Đóng Pin 500.000 – 1.000.000 / răng
 

VI. TRÁM RĂNG

– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ 200.000 – 300.000/ răng
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn, Xoang II 400.000 / răng
– Đắp Mặt Răng 300.000 – 400.000/ răng
– Trám Răng Sữa 200.000 / răng
VII. TẨY TRẮNG RĂNG
– Tại Nhà 1.500.000 / Hai hàm
– Tại Phòng (laser) 2.500.000 / Hai hàm
– Răng Nhiễm Tertra 3.000.000 – 5.000.000 / Hai hàm
VIII. PHỤC HÌNH ( Răng Giả)
1.Cố Định
– Răng Inox 500.000 / răng
– Răng Sứ kim loại 1.000.000 / răng
– Răng Sứ Hợp Kim Titan 2.500.000 / răng
– Răng Sứ Không Kim Loại (sườn Đức, Vita) 5.000.000 / răng
– Răng Sứ Không Kim Loại Cercon HT 5.500.000 / răng
– Venner sứ (Mặt dán sứ) 6.000.000 / răng
– Tháo Mão răng 200.000 / răng
– Cùi Giả 200.000 / răng
2. Bán Cố Định
– Attachmen Đơn 2.500.000 / răng
–Attachmen Đôi 3.500.000 / răng
3. Tháo Lắp
–Khung Hợp Kim Cr-co 3.000.000 / khung
–Khung Hợp Kim Vadium 2.500.000/ khung
–Khung Hợp Kim Titan 5.000.000 / khung
–Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) 4.000.000 / Hàm
–Nền Hàm Gia Cố Lưới 2.000.000 / Hàm
–Đệm Hàm Mềm 4.000.000 / hàm
–Răng Tháo Lắp Việt Nam 500.000 / hàm
–Răng Tháo Lắp Ngoại 400.000 / hàm
– Răng Trên Hàm Khung 700.000 / răng Justi
–Răng Trên Hàm Khung 600.000 / răng Composite
–Răng Trên Hàm Khung 800.000 / răng Sứ
–Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) 2.500.000 / hàm
– Hàm Nhựa Mềm 1 Răng 2.000.000 / Hàm
– Móc Nhựa Mềm Trong Suốt 700.000/ móc
–Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy 1.000.000đ / hàm
–Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement 200.000/ răng
IX. CHỈNH NHA
– Ốc Nông Rộng 5.000.000 – 8.000.000đ
– Niềng Răng Không Mắc Cài Clear Aligner 35.000.000 – 55.000.000đ
– Mắc Cài Inox Thường 30.000.000 đ
– Mắc Cài Sứ 38.000.000 đ
– Mắc Cài Tự Đóng (Inox) 36.000.000đ
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ) 49.000.000đ
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) 40.000.000 đ
– Invisalign 70.000.000 – 120.000.000đ
– Mắc Cài Mặt Trong 100.000.000 – 140.000.000đ
– Niềng Răng 3D Clear Aligner 16.000.000 – 72.000.000đ
  1. PHẪU THUẬT HÀM HÔ MÓM
PHẪU THUẬT HÔ, MÓM
Hô xương hàm trên ( tùy theo chỉ định hô do răng tiền hàm hay toàn bộ xương hàm trên)
Phương pháp Wassmund 60 tr
Phương pháp lefort 1 70 tr
Hô xương hàm dưới (Phương pháp Kole) 60 tr
Móm xương hàm trên (Phương pháp lefort 1) 80 tr
Móm xương hàm dưới (Phương pháp BSSO) 80 tr
Hô móm hai hàm (hàm trên hàm dưới – Phương pháp Lefort 1 kết hợp BSSO) 150 tr
Cười hở lợi do nướu răng 15 tr
Cười hở lợi do cơ nâng môi trên (Phương pháp mới đi từ mũi) 18 tr
Cười hở lợi do xương hàm trên 70 tr

(Đây chỉ bảng giá tham khảo, sẽ được cập nhật theo thời điểm đăng kí dịch vụ)

Giá phẫu thuật hô móm bên cạnh các yếu tố khách quan tại mỗi trung tâm nha khoa còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố chủ quan khác như tình khuyết điểm hàm hô móm, cơ địa mỗi bệnh nhân và dịch vụ mà bạn lựa chọn áp dụng. Vì vậy, để nắm rõ chi phí điều trị, bạn nên trực tiếp đến phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn để được tư vấn cụ thể trong từng trường hợp.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN