Giá phẫu thuật hô móm – Hô móm là nhược điểm gây mất thẩm mỹ trên gương mặt và tạo nên nhiều khó khăn trong quá trình ăn uống. Với những trường hợp hô móm do răng, bác sĩ sẽ áp dụng niềng răng để thực hiện chỉnh nha. Tuy nhiên, khi nguyên nhân hô móm do xương hàm, buộc bệnh nhân phải áp dụng phẫu thuật để điều trị. Dưới đây là những thông tin về giá phẫu thuật hô móm.
Phương pháp phẫu thuật hàm hô móm
Trong mỗi chúng ta, ai cũng mong muốn mình có một diện mạo thật ưa nhìn. Tuy nhiên không phải ai cũng may mắn sở hữu được gương mặt khả ái, một nụ cười tươi tắn đi cùng một hàm răng đều đặn. Cũng có một số người chẳng may mắc phải tình trạng hô móm và với hàm răng không chuẩn này chẳng những làm cho họ thiếu tự tin làm mà ảnh hưởng trực tiếp đến sinh hoạt hằng ngày mà còn ảnh hưởng rất nhiều đến diện mạo bên ngoài , là rào cản trong giao tiếp.
Phương pháp phẫu thuật hàm hô móm tại Phòng Khám Răng hàm mặt Sài Gòn với những điểm nổi bật sẽ giúp bạn có một hàm răng đều đặn, trả lại cho bạn khuôn mặt đẹp cân đối hài hòa chỉ trong một lần phẫu thuật. Nhưng giá phẫu thuật hô móm luôn là mối quan tâm hàng đầu của bệnh nhân.
Giá phẫu thuật hô móm
Khi có nhu cầu phẫu thuật hàm hô móm để cải thiện thẩm mỹ và chức năng khuôn hàm, vấn đề giá phẫu thuật hô móm là thắc mắc lớn của khách hàng. Hiểu được điều này, phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn xin được cung cấp bảng giá nha khoa dưới đây:
1.KHÁM NHA KHOA TỔNG QUÁT
I. KHÁM | Đơn vị tính (VNĐ) |
Khám Và Tư Vấn X.Quang Kỹ Thuật Số | 50.000/phim |
II. NHA CHU | |
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng | 200.000 – 400.000 |
– Nạo Túi (nha chu viêm) | 100.000 – 300.000/ 1 túi |
– Cắt Nướu Tạo Hình | 1.000.000/ răng |
– Ghép Nướu | 5.000.000 – 10.000.000/ răng |
III. NHỔ RĂNG | |
– Chụp Phim | 50.000 / răng |
– Răng Sữa Tê Bôi | 50.000 / răng |
– Răng Sữa Tê Chích | 100.000 – 150.000 / răng |
– Răng Lung Lay | 200.000 – 300.000 / răng |
– Răng Một Chân | 500.000 – 800.000 / răng |
– Răng Cối Nhỏ | 700.000 – 1.000.000 / răng |
– Răng Cối Lớn | 800.000 – 1500.000 / răng |
IV. TIỂU PHẪU | |
– Răng Khôn Hàm Trên | 800.000 – 1.500.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới | 1.500.000 – 2.500.000 / răng |
– Cắt Nạo Chóp | 2.000.000 – 3.000.0000 / răng |
V. CHỮA TỦY – NỘI NHA | |
– Răng 1 Chân | 800.000 – 1.000.000 / răng |
– Răng 2 Chân | 1.000.000 – 1.500.000 / răng |
– Răng 3 Chân | 1.500.000 – 2.500.000 / răng |
– Chữa Tủy Lại | 2.000.000 – 3.000.000 / răng |
– Lấy Tủy Buồng | 500.000 / răng |
– Lấy Tủy Răng Sữa | 200.000 – 500.000 / răng |
– Đóng Pin | 500.000 – 1.000.000 / răng |
VI. TRÁM RĂNG | |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ | 200.000 – 300.000/ răng |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn, Xoang II | 400.000 / răng |
– Đắp Mặt Răng | 300.000 – 400.000/ răng |
– Trám Răng Sữa | 200.000 / răng |
VII. TẨY TRẮNG RĂNG | |
– Tại Nhà | 1.500.000 / Hai hàm |
– Tại Phòng (laser) | 2.500.000 / Hai hàm |
– Răng Nhiễm Tertra | 3.000.000 – 5.000.000 / Hai hàm |
VIII. PHỤC HÌNH ( Răng Giả) | |
1.Cố Định | |
– Răng Inox | 500.000 / răng |
– Răng Sứ kim loại | 1.000.000 / răng |
– Răng Sứ Hợp Kim Titan | 2.500.000 / răng |
– Răng Sứ Không Kim Loại (sườn Đức, Vita) | 5.000.000 / răng |
– Răng Sứ Không Kim Loại Cercon HT | 5.500.000 / răng |
– Venner sứ (Mặt dán sứ) | 6.000.000 / răng |
– Tháo Mão răng | 200.000 / răng |
– Cùi Giả | 200.000 / răng |
2. Bán Cố Định | |
– Attachmen Đơn | 2.500.000 / răng |
–Attachmen Đôi | 3.500.000 / răng |
3. Tháo Lắp | |
–Khung Hợp Kim Cr-co | 3.000.000 / khung |
–Khung Hợp Kim Vadium | 2.500.000/ khung |
–Khung Hợp Kim Titan | 5.000.000 / khung |
–Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) | 4.000.000 / Hàm |
–Nền Hàm Gia Cố Lưới | 2.000.000 / Hàm |
–Đệm Hàm Mềm | 4.000.000 / hàm |
–Răng Tháo Lắp Việt Nam | 500.000 / hàm |
–Răng Tháo Lắp Ngoại | 400.000 / hàm |
– Răng Trên Hàm Khung | 700.000 / răng Justi |
–Răng Trên Hàm Khung | 600.000 / răng Composite |
–Răng Trên Hàm Khung | 800.000 / răng Sứ |
–Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) | 2.500.000 / hàm |
– Hàm Nhựa Mềm 1 Răng | 2.000.000 / Hàm |
– Móc Nhựa Mềm Trong Suốt | 700.000/ móc |
–Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy | 1.000.000đ / hàm |
–Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement | 200.000/ răng |
IX. CHỈNH NHA | |
– Ốc Nông Rộng | 5.000.000 – 8.000.000đ |
– Niềng Răng Không Mắc Cài Clear Aligner | 35.000.000 – 55.000.000đ |
– Mắc Cài Inox Thường | 30.000.000 đ |
– Mắc Cài Sứ | 38.000.000 đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Inox) | 36.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ) | 49.000.000đ |
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) | 40.000.000 đ |
– Invisalign | 70.000.000 – 120.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong | 100.000.000 – 140.000.000đ |
– Niềng Răng 3D Clear Aligner | 16.000.000 – 72.000.000đ |
- PHẪU THUẬT HÀM HÔ MÓM
PHẪU THUẬT HÔ, MÓM | |
Hô xương hàm trên ( tùy theo chỉ định hô do răng tiền hàm hay toàn bộ xương hàm trên) | |
Phương pháp Wassmund | 60 tr |
Phương pháp lefort 1 | 70 tr |
Hô xương hàm dưới (Phương pháp Kole) | 60 tr |
Móm xương hàm trên (Phương pháp lefort 1) | 80 tr |
Móm xương hàm dưới (Phương pháp BSSO) | 80 tr |
Hô móm hai hàm (hàm trên hàm dưới – Phương pháp Lefort 1 kết hợp BSSO) | 150 tr |
Cười hở lợi do nướu răng | 15 tr |
Cười hở lợi do cơ nâng môi trên (Phương pháp mới đi từ mũi) | 18 tr |
Cười hở lợi do xương hàm trên | 70 tr |
(Đây chỉ bảng giá tham khảo, sẽ được cập nhật theo thời điểm đăng kí dịch vụ)
Giá phẫu thuật hô móm bên cạnh các yếu tố khách quan tại mỗi trung tâm nha khoa còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố chủ quan khác như tình khuyết điểm hàm hô móm, cơ địa mỗi bệnh nhân và dịch vụ mà bạn lựa chọn áp dụng. Vì vậy, để nắm rõ chi phí điều trị, bạn nên trực tiếp đến phòng khám Răng Hàm Mặt Sài Gòn để được tư vấn cụ thể trong từng trường hợp.